§ Vòng bi đỡ một dãy 60xx, 61xxx, 62xx, 63xx, 64xx, ... »

Các thiết kế cho vòng bi đỡ một dãy bi:

- Vòng bi không nắp che
- Vòng bi có nắp che
- Vòng bi có phe chặn
- Vòng bi bằng thép không gỉ
- Vòng bi có rảnh tra bi
- Vòng bi chịu nhiệt độ cao


Đặc điểm chung: Chịu lực hướng kính và lực dọc trục, tốc độ cao
§ Vòng bi đỡ chặn một dãy 70xx, 72xx. 73xx »

Các thiết kế cho vòng bi đỡ chặn một dãy bi:

- Vòng bi lắp đơn
- Vòng bi lắp cặp
- Vòng bi cao tốc (tiếp xúc gốc bốn điểm)
- Vòng bi có rế bằng polyme, polyamide, thép và đồng thao


Đặc điểm chung: Chịu lực dọc trục một hướng, tốc độ cao
§ Vòng bi đỡ chặn hai dãy 30xx, 32xx, 33xx »

Các thiết kế cho vòng bi đỡ chặn hai dãy bi:

- Tương đương hai vòng bi đỡ chặn một dãy nhưng bề dầy nhỏ hơn
- Vòng bi có nắp che
- Vòng bi không có nắp che
- Con lăn cam - Vòng bi có rế bằng polyamide


Đặc điểm chung: Chịu lực dọc trục và lực hướng kính cả hai phía, tốc độ cao
§ Vòng bi đỡ tự lựa 12xx, 13xx. 22xx, 23xx, YAR.., YSA, YET, YEL »

Các thiết kế cho vòng bi đỡ tự lựa:

- Vòng bi có nắp che
- Vòng bi không có nắp che
- Vòng bi lắp trực tiếp trên trục
- Vòng bi cầu tự lựa vòng ngoài YAR, YSA,YET, YEL (dùng cho gối đỡ SY, FY, TU)
- Vòng bi lắp trên ống lót côn


Đặc điểm chung: Thích hợp cho ứng dụng lệch trục hoặc trục bị võng, chịu được lực tổng hợp.
§ Vòng bi tang trống tiêu chuẩn »

Các thiết kế cho vòng bi tang trống tiêu chuẩn:

- Vòng bi tang trống không nắp che
- Vòng bi tang trống có phớt chặn
- Vòng bi tang trông cho các ứng dụng rung động
- Vòng bi lấp trực tiếp trên trục và lắp trên ống lót côn


Đặc điểm chung: Thích hợp cho ứng dụng lệch trục hoặc trục bị võng, chịu được lực tổng hợp.
§ Vòng bi tang trống thế hệ Explorer »

Các thiết kế cho vòng bi tang trống thế hệ Explorer:

- Vòng bi tang trống không nắp che
- Vòng bi tang trống có phớt chặn
- Vòng bi tang trông cho các ứng dụng rung động
- Vòng bi lấp trực tiếp trên trục và lắp trên ống lót côn


Đặc điểm chung: Thích hợp cho ứng dụng lệch trục hoặc trục bị võng, chịu được lực tổng hợp.
§ Vòng bi đũa một dãy có vòng cách N, NU, NUP, NJ »

Các thiết kế cho vòng bi đũa một dãy có vòng cách:

- Vòng bi có thể di chuyển dọc trục theo cả hai hướng N và Nu
- Vòng bi có thể di chuyển dọc trục theo một hướng NJ
- Vòng bi được dùng để định vị dọc trục NUP
- Vòng bi có vòng cách bàng polyamide, thép và đồng theo


Đặc điểm chung: Chịu được lực hướng kính lớn.
§ Vòng bi đũa một dãy không có vòng cách NCF, NJG »

Các thiết kế cho đũa một dãy không có vòng cách:

- Vòng bi chịu lực dọc trục một hướng
- Vòng bi chịu định vị dọc trục theo một hướng
- Vòng bi với con lăn không tự giữ NCF
- Vòng bi với con lăn tự giữ


Đặc điểm chung: Chịu được lực hướng kính rất lớn, chịu lực dọc trục theo một hướng, định vị dọc trục theo một hướng.
§ Vòng bi đũa hai dãy không có vòng cách NNCF, NNCL, NNC, NNF »

Các thiết kế cho đũa hai dãy không có vòng cách:

- Vòng bi cho phép trục dịch chuyển theo cả hai hướng NNCL
- Vòng bi định vị dọc trục theo một hướng NNCF
- Vòng bi định vị doc trục theo cả hai hướng NNC, NNF


Đặc điểm chung: Chịu được lực hướng kính rất lớn.
§ Vòng bi đũa kim một dãy »

Các thiết kế cho vòng bi đũa kim một dãy:

- Vòng bi không có cả vòng trong và vòng ngoài K dxBxD TN
- Vòng bi có vòng ngoài HK, BK, NK, RNA 49, RNAO, RPNA
- Vòng bi có cả vòng trong và vòng ngoài NA, NKI, NKIS, PNA
- Vòng bi có nắp che bằng nhựa NA xxxx.RS, RNA xxxxRS


Đặc điểm chung: Chịu được lực hướng kính lớn.
§ Vòng bi đũa kim hai dãy »

Các thiết kế cho vòng bi đũa kim hai dãy:

- Vòng bi không có cả vòng trong và vòng ngoài K..ZW
- Vòng bi có vòng ngoài RNA 69, RNAO
- Vòng bi có cả vòng trong và vòng ngoài NA 69, NAO
- Vòng bi có nắp che bằng nhựa NA xxxx.RS, RNA xxxxRS


Đặc điểm chung: Chịu được lực hướng kính lớn.
§ Vòng bi đũa kim kết hợp với bi cầu »

Các thiết kế cho đũa kim kết hợp với bi cầu:

- Vòng bi không có vòng trong NX, NKX
- Vòng bi có vòng trong trược về một hướng và vòng ngoài cố định NKIA
- Vòng bi có cả vòng trong và vòng ngoài cố định NKIB


Đặc điểm chung: Chịu được lực hướng kính lớn và lực dọc trục.
§ Vòng bi đũa kim kết hợp với bi cầu »

Các thiết kế cho đũa kim kết với bi đũa:

- Vòng bi không có vòng trong NKXR, NKXR..Z

Đặc điểm chung: Chịu được lực hướng kính lớn và lực dọc trục.
§ Vòng bi côn một dãy lắp đơn »

Các thiết kế cho vòng bi côn một dãy lắp đơn:

- Vòng bi côn thông dụng
- Vòng bi côn chính xác được chế tạo theo tiêu chuẩn CL7C
- Vòng bi côn có gờ chặn ở vòng ngoài


Đặc điểm chung: Chịu được tải tổng hợp.
§ Vòng bi côn một dãy lắp cặp »

Các thiết kế cho vòng bi côn một dãy lắp cặp:

- Vòng bi côn lắp cặp theo kiểu lưng đối lưng
- Vòng bi côn lắp cặp theo kiểu mặt đối mặt
- Vòng bi côn lắp cặp theo kiểu cùng chiều


Đặc điểm chung: Chịu được tải tổng hợp lớn.
§ Vòng bi cầu chặn »

Các thiết kế cho vòng bi cầu chặn 5xxxx:

- Vòng bi cầu chặn một hướng, định vị một hướng 51xxx, 53xxx
- Vòng bi cầu chặn hai hướng, định vị hai hướng 52xxx, 54xxx
- Vòng bi cầu chặn có vòng cách bằng đồng


Đặc điểm chung: Chịu tải dọc trục.
§ Vòng bi đũa chặn »

Các thiết kế cho vòng bi đũa chặn 8xxxx TN:

- Vòng bi đũa chặn một hướng, định vị một hướng
- Vòng bi đũa chặn hai hướng, định vị hai hướng
- Vòng bi đũa chặn có vòng cách bằng đồng


Đặc điểm chung: Chịu tải dọc trục lớn.
§ Vòng bi tang trống chặn »

Các thiết kế cho vòng bi tang trống chặn 29xxx E:

- Vòng bi tang trống chặn có vòng cách bằng thép
- Vòng bi tang trống chặn có vòng cách bằng đồng thao


Đặc điểm chung: Chịu tải hướng kính rất lớn .
§ Vòng bi CARB »

Các thiết kế cho vòng bi CARB:

- Vòng bi CARB không có nắp che
- Vòng bi CARB có phớt chặn
- Vòng bi CARB cho các ứng dụng chịu rung động


Đặc điểm chung: Chịu tải hướng kính rất lớn.