§ Dây đai thang bảng Z »

Các thiết kế cho dây đai thang bảng Z:


- Dây đai thang thường PHG Z.. : làm việc tốt trong môi trường bụi
- Dây đai thang thường dạng răng PHG ZX..: Làm mát tốt.
- Dây đai thang cải tiến PHG SPZ..: Chịu tải cao
- Dây đai thang cải tiến dạng răng PHG XPZ..: Làm mát tốt.
§ Dây đai thang bảng A »

Các thiết kế cho dây đai thang bảng A:


- Dây đai thang thường PHG A.. : làm việc tốt trong môi trường bụi
- Dây đai thang thường dạng răng PHG AX..: Làm mát tốt.
- Dây đai thang cải tiến PHG SPA..: Chịu tải cao
- Dây đai thang cải tiến dạng răng PHG XPA..: Làm mát tốt.
§ Dây đai thang bảng B »

Các thiết kế cho dây đai thang bảng B:


- Dây đai thang thường PHG B.. : làm việc tốt trong môi trường bụi
- Dây đai thang thường dạng răng PHG BX..: Làm mát tốt.
- Dây đai thang cải tiến PHG SPB..: Chịu tải cao
- Dây đai thang cải tiến dạng răng PHG XPB..: Làm mát tốt.
- Dây đai thang cải tiến ghép liền PHG SPB..X..: Tuỳ theo số rảnh puli
§ Dây đai thang bảng C »

Các thiết kế cho dây đai thang bảng C:


- Dây đai thang thường PHG C.. : làm việc tốt trong môi trường bụi
- Dây đai thang thường dạng răng PHG CX..: Làm mát tốt.
- Dây đai thang cải tiến PHG SPC..: Chịu tải cao
- Dây đai thang cải tiến dạng răng PHG XPC..: Làm mát tốt.
- Dây đai thang cải tiến ghép liền PHG SPC..X..: Tuỳ theo số rảnh puli
§ Dây đai thang cải tiến bảng hẹp »

Các thiết kế cho dây đai thang cải tiến bảng hẹp:


- Dây đai thang cải tiến bảng hẹp PHG 3V..
- Dây đai thang cải tiến bảng hẹp PHG 5V..
- Dây đai thang cải tiến bảng hẹp PHG 8V..
- Dây đai thang cải tiến bảng hẹp dạng răng PHG 3VX..,PHG 5VX..
- Dây đai thang cải tiến bảng hẹp ghép liền PHG 3V..X..,PHG 5V..X..,PHG 8V..X...
§ Dây đai thang bảng D »

Các thiết kế cho dây đai thang bảng D:


- Dây đai thang thường PHG D.. : làm việc tốt trong môi trường bụi
§ Dây đai đồng bộ hệ inch dạng L và H »

Các thiết kế cho dây đai đồng bộ dạng L và H:


- Dây đai đồng bộ dạng một mặt MXL, XL, L, H, XH
- Dây đai đồng bộ dạng hai mặt D-XL, D-L, D-H và H.


- Đặc điểm đặt hàng: cần xác định chiều dài dây (chu vi), khoảng cách hai tâm của răng, bảng rộng dây và bảng dầy (cao).
§ Dây đai đồng bộ HiTD dạng M (hệ mét) »

Các thiết kế cho dây đai đồng bộ HiTD dạng M:


- Dây đai đồng bộ dạng một mặt 3M, 5M, 8M, 14M
- Dây đai đồng bộ dạng hai mặt D-5M, D-8M, D-14M.


- Đặc điểm đặt hàng: cần xác định chiều dài dây (chu vi), khoảng cách hai tâm của răng P, bảng rộng dây, bảng dầy h1 và h2 (cao).
§ Dây đai đồng bộ HiTD dạng SxM »

Các thiết kế cho dây đai đồng bộ HiTD dạng SxM:


- Dây đai đồng bộ dạng một mặt S2M,S3M,S4.5M, S5M, S8M, S14M
- Dây đai đồng bộ dạng hai mặt DS5M, DS8M.


- Đặc điểm đặt hàng: cần xác định chiều dài dây (chu vi), khoảng cách hai tâm của răng P, bảng rộng dây, bảng dầy h1 và h2 (cao).
§ Dây đai đồng bộ hệ mét dạng T »

Các thiết kế cho dây đai đồng bộ hệ mét:


- Dây đai đồng bộ hệ mét dạng T2.5 T5, T10, T20
- Dây đai đồng bộ hệ mét dạng dạng hai mặt D-T5, D-T10.


- Đặc điểm đặt hàng: cần xác định chiều dài dây (chu vi), khoảng cách hai tâm của răng, bảng rộng dây và bảng dầy (cao).
§ Dây đai hình lược »

Các thiết kế cho dây đai hình lược:


- Dây đai hình lược dạng PH
- Dây đai hình lược dạng PJ
- Dây đai hình lược dạng PK
- Dây đai hình lược dạng PK
- Dây đai hình lược dạng PM


- Đặc điểm đặt hàng: cần xác định chiều dài dây (chu vi), khoảng cách hai tâm của răng, bảng rộng dây và bảng dầy (cao) và số gân.
§ Dây đai hình lục giác »

Các thiết kế cho dây đai hình lục giác:


- Dây đai hình lục giác dạng AA
- Dây đai hình lục giác dạng BB
- Dây đai hình lược dạng CC


- Đặc điểm đặt hàng: cần xác định chiều dài dây (chu vi), khoảng cách hai tâm của răng, bảng rộng dây và bảng dầy (cao) và số gân.